Tổng số liên kết π và vòng ứng với công thức C5H9O2Cl là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Tổng số liên kết π và vòng ứng với công thức C5H12O2 là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Trong công thức CxHyOzNt tổng số liên kết π và vòng là:
2 x - y + t + 2 2
B. 2x-y +t+2.
2 x - y - t + 2 2
2 x - y + z + t + 2 2
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên.
B. Những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kém bền được gọi là monome.
C. Hệ số n mắt xích trong công thức polime gọi là hệ số trùng hợp.
D. Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
Tổng số liên kết π và vòng trong phân tử axit benzoic là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Tổng số liên kết π và vòng trong phân từ axit benzoic là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Trong công thức CxHyOzNt tổng số liên kết p và vòng là
A. (2x-y + t +2)/2.
B. (2x-y + t +2).
C. (2x-y - t +2)/2.
D. (2x-y + z + t +2)/2.
Trong công thức CxHyOzNt tổng số liên kết p và vòng là
A. (2x-y - t+2)/2
B. (2x-y + t+2)/2
C. (2x-y + t+2).
D. (2x-y + z + t+2)/2.
Axit cacboxylic X mạch hở, chứa hai liên kết π trong phân tử. X tác dụng với N a H C O 3 (dư) sinh ra khí C O 2 có số mol bằng số mol X phản ứng. Chất X có công thức ứng với công thức chung là
A . C n H 2 n - 1 C O O H n ≥ 2
B . C n H 2 n C O O H 2 n ≥ 0
C . C n H 2 n + 1 C O O H n ≥ 0
D . C n H 2 n - 2 C O O H 2 n ≥ 2
Cho 4 hợp chất hữu cơ A, B, C, D có công thức tương ứng là CxH2x, CxH2y, CyH2y, C2xH2y. Tổng khối lượng phân tử của chúng là 286 đvC. Biết A mạch hở và có không quá 2 nối đôi, C mạch vòng, D là dẫn xuất của benzen. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Có 2 chất thỏa mãn D
B. Có 3 chất thỏa mãn B
C. Có 5 chất thỏa mãn C
D. Có 2 chất thỏa mãn A.